Ka-nyai | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
◌🖿 | |||||||||||||||||||||||
Kuvat
|
|||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
Ominaisuudet | |||||||||||||||||||||||
Nimi |
◌𖿰 : vietnamilainen vaihtoehtoinen lukumerkki ca ◌𖿱 : vietnamilainen vaihtoehtoinen lukumerkki nhay |
||||||||||||||||||||||
Unicode |
◌𖿰 : U+16FF0 ◌𖿱 : U+16FF1 |
||||||||||||||||||||||
HTML-koodi |
◌𖿰 : tai ◌𖿱 : tai𖿰 𖿰 𖿱 𖿱 |
||||||||||||||||||||||
UTF-16 |
◌𖿰 : 0x16FF0 ◌𖿱 : 0x16FF1 |
||||||||||||||||||||||
URL-koodi |
◌𖿰 : %F0%96%BF%B0 ◌🖿 : %F0%96%BF%B1 |
Ka-nyai ( vietnam . cá-nháy ) ovat diakriittisiä merkkejä, joita käytetään ty- nomissa kuvaamaan erilaisia ideogrammeja [1] .
Merkkejä käytettiin erottamaan ideogrammeja, joilla oli oma vietnamilainen tulkintansa, ja ideogrammeista, jotka säilyttivät alkuperäisen kiinan; ensimmäinen luokka, joka yleensä sisälsi alkuperäisiä vietnamilaisia sanoja tai vanhoja lainauksia, oli merkitty näillä merkeillä [2] .
Ka-nyai on saanut nimensä kahdesta yleisimmästä hahmosta - ka ( ◌𖿰 , Vietnam. dấu cá ) ja nyai ( ◌𖿱 , Vietnam. dấu nháy ) [3] . Niiden lisäksi käytettiin kuitenkin myös muita symboleja, esimerkiksi ideogrammin vasemmassa yläkulmassa olevaa miniatyyrin muotoista merkkiä [ 4 ] .
Ka on saanut nimensä ideogrammista个( vietnam: cá ), jonka kanssa se on visuaalisesti samanlainen, vaikka sen yleisempi muoto muistuttaa亇[5] . Nyai on niin nimetty, koska se muistuttaa heittomerkkiä tai lainausmerkkiä ( vietnam . nháy ); se on myös lähes identtinen ideogrammin kanssa 👿 , vaikka sillä on myös muoto, joka näyttää tältä ⸯ.
Molemmat merkit olivat TCVN 5773-1993 -standardissa : ka : lla oli koodi V + A171 ja nyi - V + A02F; he olivat myös standardin ainoat diakriteerit [6] . Ne sisällytettiin Unicode -versioon 13.0, joka julkaistiin 10. maaliskuuta 2020, Ideographic Symbols and Puntuation -lohkoon koodeilla U+16FF0 ja U+16FF1 [ 7] .
57 ideogrammia ka -merkillä sisällytettiin Unicodeen paljon aikaisemmin: 31 ideogrammia lisättiin versiossa 5.2 CJK Unified Ideographs Extension C -lohkoon ( englanniksi CJK Unified Ideographs Extension C ) [8] , 26 muuta - versiossa 8.0 lohkoon " CJK Unified Ideographs Extension E " ( eng. CJK Unified Ideographs Extension E ) [9] . Standardissa [10] ei ole jatkuvia ideogrammeja nyai :n kanssa . On huomionarvoista, että joidenkin graafisen elementin亇sisältävien ideogrammien koostumuksessa , esimerkiksi 📠, 🥥 (女), (魚), se ei itse asiassa ole diakriittinen merkki ka , vaan ideogrammin foneettinen komponentti.
Ideogrammi | Ideogrammi ka : lla ◌𖿰 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Koodi | Symboli | Quoc Ngy:n lukemat [11] | Koodi | Symboli | Quoc Ngy:n lukemat [11] |
U+5047 | 假 | giá , giả , hạ | U+2A76A | 🎪 | giả |
U+50AC | 催 | thui , thòi , thôi | U+2A771 | 🎱 | thoi |
U+5149 | 光 | cuông , quang , quàng , quăng | U+2A780 | 🎀 | quanh |
U+5348 | 午 | ngõ , ngọ , ngỏ | U+2A7F3 | | ngủ |
U+6B77 | 歷 | lếch , lệch , lịch , rếch | U+2A809 | 👍 | rikas |
U+5442 | 呂 | lã , lả , lớ , lở , lỡ , lử , lữ , lữa , rả , rứa , trả , trở | U+2A849 | 👉 | lở |
U+541D | 吝 | liền , lân , lấn , lần , lẩn , lẫn , lận , lớn , rằn | U+2A84D | 👍 | lấn |
U+5783 | 垃 | lạp , lấp , lắp , lọp , lớp , rập | U+2A8F1 | 👍 | rap |
U+58F0 | 声 | kuinh | U+2A932 | 🤲 | kuinh |
U+5916 | 外 | ngoài , ngoái , ngoại , ngoải , nguậy | U+2A938 | 🤸 | nguội |
U+59AC | 妬 | đo , đó , đú , đố , đủ | U+2A97E | 🎶 | Geo |
U+5DF4 | 巴 | ba , bơ , va | U+2AA6C | 📩 | Bo |
U+5F8B | 律 | luật , luốt , lót , lọt , rút , rọt , rụt , suốt , sốt , sụt , trót , trút , trốt | U+2AAD3 | 🎓 | totta |
U+5FF5 | 念 | niềm , niệm , Núm | U+2AAF6 | 🎶 | nắm |
U+610F | 意 | áy , ý , ơi , ấy , ới | U+2AB2B | 📬 | ấy |
U+63D6 | 揖 | trấp , ấp , ập , ốp | U+2ABAF | 🎯 | rap |
U+6536 | 收 | dũ , tho , to , thua , tâu , thò | U+2ABCA | 🎊 | thau |
U+65E5 | 日 | nhạt , nhật , nhặt , nhựt | U+2AC07 | 🎇 | nhặt |
U+6642 | 時 | thà , thì , thìa , thời | U+2AC30 | 🎰 | tha |
U+6700 | 最 | tíu , tếu , tối , tụi | U+2AC55 | 👕 | toi |
U+67D0 | 某 | mấy , mồi , mỗ , mới , với | U+2ACA3 | 👣 | mỗ |
U+6CD5 | 法 | pháp , phép , phăm , phấp , phắp | U+2AD8F | 👏 | phep |
U+6 helmikuuta | 濫 | giậm , luộm , làm , lòm , lạm , lặm , lộm , lợm , lụm , trộm | U+2AE04 | 🎄 | trem |
U+76AE | 皮 | bì , bìa , bầy , bề , vào , vừa | U+2AF86 | 🎆 | vừa |
U+78CA | 磊 | dội , giỏi , lòi , lẫn , lọi , lối , lỗi , rủi , sói , sõi , sỏi , trọi , trổi , xổi | U+2AFF8 | | rỗi |
U+7ACB | 立 | lập , lớp , lụp , sầm , sập , sụp | U+2B05E | 👞 | rap |
U+80B2 | 育 | dọc , dục , trọc | U+2B1A1 | 👡 | dọc |
U+8511 | 蔑 | miết , miệt , mít , mệt , mốt , vạt | U+2B27C | | tavannut |
U+521D | 初 | sơ , thơ , xơ , xưa | U+2B2F6 | 🤩 | xưa |
U+8C9D | 貝 | buổi , bói , búi , bối , mấy , mới , vuối , với | U+2B391 | 🫎 | boi |
U+8CB7 | 買 | mái , mãi , mạy , mải , mảy , mấy , mới , với | U+2B39A | 🎚 | minä |
U+4E43 | 乃 | nay , nãi , nãy , nải , nảy , nấy , nới | U+2B850 | 🫡 | ei |
U+4ECD | 仍 | dưng , dừng , nhang , nhùng , nhăng , nhưng , nhẳng , những | U+2B896 | 🫢 | dửng |
U+5357 | 南 | nam | U+2B9E3 | 🧣 | năm |
U+7387 | 率 | chuốt , suất , suốt , sót , sút , thoắt | U+2B9E6 | 🤩 | suốt |
U+5BFE | 対 | U+2BD2C | 🫴 | dối | |
U+5D69 | 嵩 | tum , tung , tuong | U+2BD9C | 👜 | tung |
U+6717 | 朗 | lãng , lăng , lảng , lẳng , lặng , lứng , lững , lựng , soi , rạng | U+2C086 | 🤆 | keuhko |
U+6751 | 村 | chon , chôn , thon , thun , thuôn , thuốn , thôn , xóm | U+2C0A8 | 🤨 | thon |
U+5217 | 列 | liệt , loẹt , lít , lướt , lệch , lịt , riệt , rít , rệt , rịt | U+2C192 | 💪 | llướt |
U+7149 | 煉 | luyện , rịn | U+2C2C6 | 👍 | ren |
U+7230 | 爰 | viên , vươn | U+2C2EB | 👍 | vẻn |
U+7232 | 爲 | vay , vi , vì , ví , vĩ , vơ , vị , vờ | U+2C2F1 | 👍 | tapa |
U+7279 | 特 | sệt , đước , được , đặc , đực | U+2C323 | 🌣 | đực |
U+7522 | 產 | sản | U+2C3BB | 🎻 | sẵn |
U+7528 | 用 | dùng , dộng , dụng , giùm , giùng , Rùng , rụng , vùng , đụng | U+2C3BD | 🎽 | lantaa |
U+76E7 | 盧 | lu , lô , lũ , lơ , lư , lờ , lợ , lứa , lừ | U+2C438 | 🐸 | lừa , trò |
U+7984 | 禄 | lộc | U+2C4D7 | 📗 | rộc |
U+7BE4 | 篤 | doc , dốc , đốc | U+2C573 | 👍 | trốc |
U+7BED | 篭 | keuhkot , luông , luồng , lồng , trông | U+2C57A | 👍 | luống |
U+7CA6 | 粦 | lân , lấn | U+2C5A9 | 👍 | lan |
U+84EE | 蓮 | liên , lên , ren , sen | U+2C7AE | 😍 | sen |
U+8A00 | 言 | ngôn , ngỏn , ngồn , ngổn , ngộn , ngủn | U+2C89E | 😍 | ngộn |
U+901F | 速 | nhanh , rốc , tốc | U+2CA3B | 🤨 | toc |
U+90A3 | 那 | na , nà , ná , nả | U+2CA84 | 📄 | nưa |
U+91CD | 重 | chuộng , chõng , chồng , trùng , trọng , trộng , trụng , trửng | U+2CABD | 📽 | trueng |
U+9326 | 錦 | cẩm , gấm , gắm , ngẫm | U+2CB03 | 🤃 | gấm |
Unicodessa on myös useita ideogrammeja, joiden vasemmassa yläkulmassa on pienoismerkki口, joka ei ole käytettävissä Unicodessa erillisenä yhdistettävänä merkinnä, kuten㕲(木),呐(内),吧(巴). Nämä ideogrammit on kuitenkin lueteltu Unicodessa yleisinä yhdistelmäideogrammeina avaimella 30 (口), koska niitä käytetään kiinaksi.